Kế hoạch năm học 2020-2021
CÁC CHỈ TIÊU CHÍNH:
1. Chỉ tiêu chung:
- Danh hiệu thi đua trường: Tiên tiến
- Danh hiệu chi bộ Đảng: Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ.
- Danh hiệu Công đoàn: Xuất sắc.
- Danh hiệu về Thể dục thể thao: Tốt.
- Danh hiệu thư viện: Tiên tiến.
- Trường học văn hóa: Đã được công nhận năm 2010
- Kiểm định CLGD: Đạt mức độ III năm 2016.
- XD trường chuẩn QG: Đã đạt năm 2014
2. Chất lượng các mặt giáo dục:
Hạnh kiểm | Tốt | Khá | TB | Yếu |
KQ năm học 2019-2020 (%) | 89,9 | 10,1 | 0 |
|
KH 2020-2021 (%) | 282 hs = 90% | 31 hs = 10% | 0 |
|
Học lực | Giỏi | Khá | TB | Yếu | Kém |
KQ năm học 2019-2020 (%) | 21,5 | 44,3 | 33,1 | 1,1 |
|
KH 2020-2021 (%) | 72 HS =23% | 140 hs = 45% | 97 hs = 31% | 3 hs = 1% | 0 |
- Số học sinh giỏi cấp huyện: Về văn hóa: 8 Về TDTT: 2; Tổng VH + TDTT: 10
- Số học sinh đạt giải cấp TP: Về văn hóa: 01 Về TDTT:…….; Tổng VH + TDTT: 01
- Tuyển sinh 10: Điểm trên TB môn Toán: 38 HS = 50,7% Ngữ văn: 45 HS = 60%; Tiếng Anh: 30 HS = 40%; môn thứ 4: 60 HS = 80%.
Tính bình quân điểm thi: Ngữ văn: 5,11 ( Năm trước : 4,61), Toán: 4,56 ( năm trước: 4,06), Tiếng Anh: 4,92 ( Năm trước: 4,42), Môn thứ 4: 6,5, bình quân 4 môn: 5,27.
- Tỷ lệ học sinh lớp 9 TN THCS: 99% trở lên.
- Tỷ lệ lên lớp (sau rèn luyện trong hè): 99,65%.
- Các cuộc thi: Tham gia đầy đủ.